Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

QTKD NEU TỪ XA TRẮC NGHIỆM, Study notes of Economics

QTVH1 ÔN TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NEU

Typology: Study notes

2019/2020

Uploaded on 07/04/2025

nguyen-anh-thu-15
nguyen-anh-thu-15 🇺🇸

2 documents

1 / 8

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
ĐÚNG SAI QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP 1
1.1. Trong bố trí sản xuất theo sản phẩm, có thể có một số phương án có cùng hiệu
quả.
Đúng vì Bố trí sản xuất theo sản phẩm c ó nhiều kiểu, nhiều loại hình, tùy theo loại hình
DN, DN có thể sắp xếp d$ng di chuyển c&a sản phẩm có thể l( theo m)t đ+,ng th-ng,
đ+,ng gấp kh.c ho/c có dạng ch0 U, ch0 L, W, M hay x+5ng c6….
1.2. Trong bố trí sản xuất theo quá trình, có thể có một số phương án có cùng hiệu
quả.
Đúng vì
2. Hệ số san bằng mũ không có ảnh hưởng đến sai số của dự báo.
Sai vì sai số c&a dự b6o (AD) = nhu cầu thực (Ai) – Dự b6o (Fi) m( hệ số san bằng mũ
ảnh h+ởng đến Fi, do vậy Hệ số san bằng mũ có ảnh h+ởng nhất định đến sai số c&a dự
b6o.
3. Nếu như trọng tâm của việc phân tích vị trí trong lĩnh vực sản xuất nằm tối thiểu
hóa chi phí thì trọng tâm của việc phân tích vị trí trong lĩnh vực dịch vụ là tối đa
hóa doanh thu.
Đúng. Giải thích: GT - 252
4. Công ty đóng tàu Sài Gòn nên sử dụng phương pháp bố trí mặt bằng sản phẩm.
Sai vì công ty đóng t(u sẽ phù hợp với sử dụng pp bố trí m/t bằng cố định, do đóng t(u
l( sản phẩm n/ng, cồng kềnh, khó di chuyển, do vậy cần cố định tại m)t địa điểm.
5. Phương pháp Delphi là phương pháp dự báo cầu sản phẩm vượt trội hơn cả.
Sai vì Khi nghiên cứu c6c kỹ thuật dự b6o kh6c nhau, ch.ng ta sẽ thấy l( ít có ph+5ng
ph6p dự b6o n(o v+ợt tr)i h5n cả. Ph+5ng ph6p dự b6o n(y có thể l( tốt đối với công ty
n(y d+ới nh0ng điều kiện nhất định, nh+ng có thể l( sai lầm đối với m)t tổ chức kh6c,
ho/c cũng có thể l( ở nh0ng giai đoạn kh6c nhau trong qu6 trình ph6t triển c&a công ty.
Ngo(i ra, ta cần nhận thức rằng l( c6c dự b6o đều có hạn chế c&a nó, ít khi nó đ+ợc ho(n
hảo v( để chuẩn bị v( gi6m s6t việc dự b6o, ta cũng phải mất chi phí về th,i gian v(
nguồn lực nhất định. Tuy nhiên, để xây dựng c6c kế hoạch d(i hạn hay ngắn hạn c&a
doanh nghiệp m)t c6ch có hiệu quả thì kết quả c&a công t6c dự b6o nhu cầu sản xuất sản
phẩm luôn đóng m)t vai tr$ then chốt để l(m căn cứ thực hiện.
6. Mục tiêu duy nhất của QTTN là giảm chi phí sản xuất trên một đơn vị đầu ra đến
mức thấp nhất.
14:55 21/11/24
ĐÚNG SAI QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP 1
about:blank
1/8
pf3
pf4
pf5
pf8

Partial preview of the text

Download QTKD NEU TỪ XA TRẮC NGHIỆM and more Study notes Economics in PDF only on Docsity!

ĐÚNG SAI QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP 1

1.1. Trong bố trí sản xuất theo sản phẩm, có thể có một số phương án có cùng hiệu quả. Đúng vì Bố trí sản xuất theo sản phẩm có nhiều kiểu, nhiều loại hình, tùy theo loại hình DN, DN có thể sắp xếp d$ng di chuyển c&a sản phẩm có thể l( theo m)t đ+,ng th-ng, đ+,ng gấp kh.c ho/c có dạng ch0 U, ch0 L, W, M hay x+5ng c6…. 1.2. Trong bố trí sản xuất theo quá trình, có thể có một số phương án có cùng hiệu quả. Đúng vì

2. Hệ số san bằng mũ không có ảnh hưởng đến sai số của dự báo. Sai vì sai số c&a dự b6o (AD) = nhu cầu thực (Ai) – Dự b6o (Fi) m( hệ số san bằng mũ ảnh h+ởng đến Fi, do vậy Hệ số san bằng mũ có ảnh h+ởng nhất định đến sai số c&a dự b6o. 3. Nếu như trọng tâm của việc phân tích vị trí trong lĩnh vực sản xuất nằm tối thiểu hóa chi phí thì trọng tâm của việc phân tích vị trí trong lĩnh vực dịch vụ là tối đa hóa doanh thu. Đúng. Giải thích: GT - 252 4. Công ty đóng tàu Sài Gòn nên sử dụng phương pháp bố trí mặt bằng sản phẩm. Sai vì công ty đóng t(u sẽ phù hợp với sử dụng pp bố trí m/t bằng cố định, do đóng t(u l( sản phẩm n/ng, cồng kềnh, khó di chuyển, do vậy cần cố định tại m)t địa điểm. 5. Phương pháp Delphi là phương pháp dự báo cầu sản phẩm vượt trội hơn cả. Sai vì Khi nghiên cứu c6c kỹ thuật dự b6o kh6c nhau, ch.ng ta sẽ thấy l( ít có ph+5ng ph6p dự b6o n(o v+ợt tr)i h5n cả. Ph+5ng ph6p dự b6o n(y có thể l( tốt đối với công ty n(y d+ới nh0ng điều kiện nhất định, nh+ng có thể l( sai lầm đối với m)t tổ chức kh6c, ho/c cũng có thể l( ở nh0ng giai đoạn kh6c nhau trong qu6 trình ph6t triển c&a công ty. Ngo(i ra, ta cần nhận thức rằng l( c6c dự b6o đều có hạn chế c&a nó, ít khi nó đ+ợc ho(n hảo v( để chuẩn bị v( gi6m s6t việc dự b6o, ta cũng phải mất chi phí về th,i gian v( nguồn lực nhất định. Tuy nhiên, để xây dựng c6c kế hoạch d(i hạn hay ngắn hạn c&a doanh nghiệp m)t c6ch có hiệu quả thì kết quả c&a công t6c dự b6o nhu cầu sản xuất sản phẩm luôn đóng m)t vai tr$ then chốt để l(m căn cứ thực hiện. 6. Mục tiêu duy nhất của QTTN là giảm chi phí sản xuất trên một đơn vị đầu ra đến mức thấp nhất.

Sai vì QTTN có rất nhiều mục tiêu – GT 9

7. Chi phí đơn vị sản phẩm thấp là ưu điểm của bố trí mặt bằng sản xuất theo quá trình. Sai vì bố trí m/t bằng sản xuất theo qu6 trình có hạn chế l( chi phí sản xuất đ5n vị cao do cần đ6p ứng nhiều yêu cầu nh+ lao đ)ng l(nh nghề, khối l+ợng nguyên vật liệu trong qu6 trình gia công lớn, c6c thiết bị vận chuyển phải đa năng,… 8. Dự báo đưa một sản phẩm mới vào danh mục mặt hàng của công ty ít khi sử dụng phương pháp định lượng. Đúng vì Để dự đo6n c6c vấn đề lớn to(n diện nh+ đ+a m)t sản phẩm mới v(o danh mục m/t h(ng c&a công ty ch-ng hạn, ít khi sử dụng ph+5ng ph6p định l+ợng, do đây l( vấn đề mang tính d(i hạn, l.c n(y cần phải có sự tham gia t+ vấn, ý kiến từ c6c đối t+ợng, để xem sản phẩm mới có thể ph6t triển không… ( GT- 92). 9. Chiến lược tác động đến cầu chủ yếu được áp dụng trong trường hợp nhu cầu thị trường cao. Sai vì Chiến l+ợc t6c đ)ng đến cầu l( chiến l+ợc m( trong đó, khi nhu cầu thị tr+,ng thấp, doanh nghiệp có thể thực thi chiến l+ợc t6c đ)ng đến nhu cầu bằng c6c giải ph6p kh6c nhau nh+: tăng c+,ng quảng c6o, khuyến mại; cải tiến ph+5ng thức b6n h(ng ho/c có thể giảm gi6 để tăng nhu cầu. 10. Doanh nghiệp sản xuất ô tô thường bố trí sản xuất theo sản phẩm. Đúng vì các bộ phận được lắp ráp theo dây chuyền hoàn thiện, sau đó được lắp ráp thành phẩm. 1 1. Mức hiệu quả cao thể hiện doanh nghiệp có trình độ quản trị công suất tốt. Sai vì Thực tế cho thấy, mức đ) hiệu quả có thể rất cao nh+ng mức đ) sử dụng lại thấp. Điều n(y phản 6nh trình đ) quản lý sử dụng công suất ch+a tốt. Ng+ợc lại mức đ) sử dụng công suất có thể cao nh+ng mức hiệu quả lại không cao do tốn kém trong sửa ch0a, vận h(nh v( quản lý không tốt m6y móc, thiết bị. (GT – 186) 12. Hàng dự trữ bao gồm toàn bộ nguyên vật liệu dự trữ cho sản xuất. Sai vì h(ng dự tr0 có thể l( h(ng hóa th(nh phẩm ch, xuất b6n,…. 13. Mức độ sử dụng thiết bị thấp là nhược điểm của bố trí mặt bằng sx theo sản phẩm Sai vì m)t trong nh0ng +u điểm c&a bố trí m/t bằng sx theo sản phẩm l( mức đ) sử dụng thiết bị v( lao đ)ng cao.

Sai vì sản xuất theo dự 6n l( loại hình sản xuất sản phẩm mang tính đ5n chiếc, qu6 trình sản xuất không l/p lại, không ổn định cả về th,i gian v( không gian, c5 cấu tổ chức sản xuất bị x6o tr)n, do đó qu6 trình sản xuất theo dự 6n l( qu6 trình gi6n đoạn. ( GT- 159)

22. Hệ số sử dụng máy móc thiết bị ảnh hưởng trực tiếp nhất đến công suất. Đúng vì Hệ số sử dụng m6y móc, thiết bị: Đây l( nhân tố ảnh h+ởng trực tiếp đến công suất c&a doanh nghiệp. Điều hiển nhiên l( m)t hệ thống sản xuất đ+ợc thiết kế vận h(nh 80 gi,/tuần sẽ có m)t năng lực sản xuất về lý thuyết gấp đôi so với khi nó chỉ hoạt đ)ng có 40 gi,/tuần. ( GT – 189) 23. Định vị doanh nghiệp chỉ đặt ra khi xây dựng doanh nghiệp mới. Sai vì C6c hình thức định vị DN gồm Mở r)ng c5 sở hiện tại; Duy trì năng lực sản xuất ở địa điểm hiện tại v( xây dựng c6c c5 sở mới ở địa điểm kh6c; Bỏ h-n c5 sở cũ v( tìm địa điểm mới. 24. Chỉ tiêu MAD càng lớn càng tốt khi đánh giá chất lượng dự báo. Sai vì Chỉ tiêu MAD c(ng nhỏ thì kết quả dự b6o c(ng chính x6c, c(ng tốt. 25. Bố trí theo công nghệ còn được gọi là bố trí theo sản phẩm. Sai vì bố trí theo công nghệ hay c$n gọi l( bố trí theo qu6 trình. 26. Tính mềm dẻo và linh hoạt là ưu điểm của sản xuất theo lô. Đúng vì +u điểm c&a loại hình sx theo lô l( tính mềm dẻo, tính linh hoạt v( quản lý đầu ra, giảm tồn khi th(nh phẩm. ( GT – 161) 27. Sản xuất dự án là kiểu sx thực hiện nhiều công việc/ sản phẩm cùng một nhóm trong hệ thống sản xuất. Sai vì Sản xuất theo lô l( kiểu sx thực hiện nhiều công việc/ sản phẩm cùng m)t nhóm trong hệ thống sản xuất. ( GT - 160) 28. Phương pháp dự báo định lượng thường được áp dụng cho sản phẩm mới hoặc công nghệ mới. Sai vì GT – 92. 29. Trình độ liên kết của DN là nhân tố ảnh hưởng đến quản trị công suất. Đúng vì GT - 189 30. Tính hiệu quả là ưu điểm của sản xuất theo lô. Sai vì tính hiệu quả l( +u điểm c&a sx h(ng loạt. GT – 162.

31. Không có sự chế tạo thử nghiệm sản phẩm trước khi đưa vào sản xuất là đặc điểm của sản xuất theo lô. Sai vì Sản xuất đ5n chiếc l( loại hình sản xuất diễn ra trong c6c doanh nghiệp có số ch&ng loại sản phẩm đ+ợc sản xuất ra rất nhiều nh+ng sản l+ợng mỗi loại đ+ợc sản xuất rất nhỏ. Qu6 trình sản xuất không l/p lại, v( có đ/c điểm l( Không có sự chế tạo, thử nghiệm sản phẩm tr+ớc khi đ+a v(o sản xuất nh+ ở trong c6c loại hình sản xuất cao h5n. 32. Phân giao công việc là nội dung thuộc dự báo dài hạn. Sai vì Dự b6o ngắn hạn th+,ng đ+ợc dùng cho c6c quyết định mua sắm, điều đ) công việc, phân giao nhiệm vụ, … c$n dự b6o d(i hạn cần cho việc lập c6c dự 6n sản xuất sản phẩm mới, lựa chọn c6c dây chuyền công nghệ, thiết bị mới, mở r)ng doanh nghiệp... 33. Mức độ sử dụng cao thể hiện doanh nghiệp có trình độ quản trị công suất tốt. Sai vì Thực tế cho thấy, mức đ) hiệu quả có thể rất cao nh+ng mức đ) sử dụng lại thấp. Điều n(y phản 6nh trình đ) quản lý sử dụng công suất ch+a tốt. Ng+ợc lại mức đ) sử dụng công suất có thể cao nh+ng mức hiệu quả lại không cao do tốn kém trong sửa ch0a, vận h(nh v( quản lý không tốt m6y móc, thiết bị. 34. Phương pháp dự báo định lượng được sử dụng ít hơn trong giai đoạn tăng trưởng và chín muồi của chu kỳ sống sản phẩm. Sai vì Trong giai đoạn tăng tr+ởng chín muồi có thể dùng ph+5ng ph6p dự b6o định l+ợng v( hoạch định theo xu h+ớng để dự b6o sẽ cho kết quả tốt h5n. 35. Mục tiêu của định vị doanh nghiệp là giảm chi phí vận chuyển đến mức thấp nhất. Sai vì Địa điểm đ/t DN phụ thu)c v(o nhiều yếu tố nh+ chi phí, kh6ch h(ng, thị tr+,ng nguồn nguyên liệu, cung cấp đầu v(o, đảm bảo thông tin, lao đ)ng,… Mục tiêu c&a định vị l( tối đa hóa lợi ích cho DN, phụ thu)c v(o loại hình kinh doanh. Đối với c6c DN sản xuất h(ng hóa, ngta th+,ng quan tâm đến tối thiểu hóa chi phí, đối vs DN b6n lẻ v( cung cấp dịch vụ, thì việc lựa chọn vị trí định vị nhằm v(o việc tối đa hóa doanh thu, đối với c6c nh( kho có thể liên kết gi0a chi phí v( th,i gian giao h(ng. (GT – 226) 36. Bố trí sản xuất theo quá trình là bố trí sản xuất tối ưu nhất. Sai vì mỗi ph+5ng 6n bố trí sản xuất đều có +u điểm, nh+ợc điểm riêng, phù hợp với từng loại sản phẩm v( loại hình doanh nghiệp kh6c nhau. Do đó khó để kh-ng định việc bố trí sản xuất n(o l( tối +u nhất. 37. Máy móc thiết bị chủ yếu là các thiết bị chuyên dùng là đặc điểm của sản xuất đơn chiếc.

nh0ng chi tiết n(o có nhu cầu ổn định trong khi nh0ng chi tiết n(o m( nhu cầu bất định ho/c thay đổi sẽ đ+ợc hợp đông mua bên ngo(i. ( GT – 156)

45. Nguồn nguyên liệu là nhân tố quyết định chọn địa điểm bố trí doanh nghiệp. Sai vì c$n phụ thu)c v(o nhiều nhân tố kh6c nh+ địa điểm, kinh tế xã h)i, chính s6ch, c 5 sở hạ tầng, giao thông,… L( nhân tố quyết định hay không c$n phụ thu)c v(o tiêu chí lựa chọn đối với từng doanh nghiệp, định h+ớng c&a doanh nghiệp đ/t ra để lựa chọn. Đối với doanh nghiệp n(y gần nguồn nguyên liệu đ+ợc +u tiên, quyết định nh+ng đối với doanh nghiệp kh6c thì không h-n họ có thể +u tiên về c5 sở hạ tầng, giao thông,… 46. Chi phí cố định là chi phí không phụ thuộc vào mức công suất sản xuất của doanh nghiệp. Đúng vì Chi phí cố định l( chi phí không phụ thu)c v(o mức công suất c&a doanh nghiệp, nó xuất hiện ngay cả khi không có đ5n vị sản phẩm n(o đ+ợc l(m ra. Thí dụ khấu hao m6y móc thiết bị, chi phí thuê m/t bằng, nh( x+ởng, lãi suất ngân h(ng... 47. Số nơi làm việc tối thiểu chính bằng số nơi làm việc thực tế. (GT – 290) Sai vì số n5i l(m việc thực tế phải lớn h5n ho/c bằng số n5i l(m việc tối thiểu dự kiến. 48. Bố trí theo công nghệ còn được gọi là bố trí theo quá trình. Đúng. GT - 277 49. Các nhân tố ảnh hưởng đến loại hình sản xuất là khách quan. Đúng vì C6c nhân tố ảnh h+ởng đến loại hình sản xuất l( kh6ch quan, ch.ng gây t6c đ)ng tổng hợp lên loại hình sản xuất. H5n n0a, c6c nhân tố ảnh h+ởng lên loại hình sản xuất luôn biến đổi nên công t6c tổ chức sản xuất phải nghiên cứu ph6t hiện c6c yếu tố n(y để điều chỉnh loại hình sản xuất thích hợp. Ngo(i ra, với nh0ng điều kiện nhât định, nếu chung ta ch& đ)ng đ+a ra c6c biện ph6p thích hợp thì có thể l(m ổn định nhiệm vụ sản xuất cho c6c n5i l(m việc. **50. Ban giám đốc công ty sẽ quyết định vấn đề định vị doanh nghiệp. Sai vì

  1. Sản xuất xe đạp là quá trình phân tích. ( lý thuyết trang 165) Sai vì** sản xuất xe đạp l( qu6 trình lắp r6p hay l( qu6 trình h)i tụ. 52. Mức độ sử dụng thiết bị thấp là nhược điểm của bố trí mặt bằng sản xuất theo quá trình.

Đúng vì Hạn chế c&a bố trí m/t bằng sx theo qu6 trình l( mức đ) sử dụng thiết bị không cao, c6c đ5n h(ng mất nhiều th,i gian di chuyển trong hệ thống sx do bố trí phức tạp, chế đ) l(m việc thay đổi v( xử lý NVL đ5n nhất.

53. Một phương pháp dự báo tốt khi tín hiệu theo dõi lớn hơn hoặc bằng 1. Sai vì M)t ph+5ng ph6p dự b6o tốt khi tín hiệu theo dõi xấp xỉ 0 54. Trong bài toán vận tải, sau khi kiểm tra tính tối ưu của phương án ban đầu, chúng ta sẽ cải tiến ô có giá trị cải tiến âm nhỏ nhất. Đúng. GT